Việt
toa xe
xe sau
xẻ sâu
xẻ sát gốc
Anh
trailing truck
partite
Đức
Das Hinterrad ist meist dicker.
Bánh xe sau thường dày hơn.
Man unterscheidet:
Người ta phân biệt các loại xe sau:
Die Übersetzung auf das Hinterrad beträgt meist i fi 3,0.
Tỷ số truyền động đến bánh xe sau thường là i ≈ 3,0.
Er überträgt die Antriebskraft vom Getriebe auf das Hinterrad.
Bộ này truyền lực dẫn động từ hộp số đến bánh xe sau.
Sie wird durch die Stellung der Hinterräder gebildet und ist die Winkelhalbierende der Gesamtspur der Hinterräder (Bild 2).
Trục hình học hướng chuyển động của xe được tạo bởi vị trí của bánh xe sau và là đường phân giác của góc chụm toàn phần bánh xe sau (Hình 2).
xẻ sâu,xẻ sát gốc
[DE] partite
[EN] partite
[VI] xẻ sâu; xẻ sát gốc
toa xe, xe sau