Việt
toa xe
toa tàu
xe sail
xe sau
toa trần
xe
goòng
toa
xe goòng
Anh
trailing truck
wagon
tram
rail vehicle
cart
Đức
Wagon
Schienenfahrzeug
Bahnhofswagen
Um lange Ketten bilden zu können, müssen sich mindestens vorne und hinten Kupplungsmöglichkeiten (vergleichbar der Zusammenstellung eines Eisenbahnzugs) befinden.
Để mạch có thể nối dài thêm, ít nhất phải cócác điều kiện móc nối phía trước và phía (tựa như móc nối của các toa xe lửa).
CR eignet sich hervorragend für Dichtungen (z. B. Dachdichtungen von Cabrios), Profile ((R)), Faltenbälge ((R)) und Gummifolien ((R)), die z. B. für „Neoprene(R)"-Taucheranzüge ((R)) verwendet werden (Bild 2).
CR đặc biệt thích hợp để chế tạo gioăng/các bộ phận đệm kín (thí dụ gioăng ở ô tô mui trần), profin ((1)), hộp xếp giữa các toa xe lửa (2) và màng cao su (3) được sử dụng cho trang phục lặn "Neoprene(R)" (4) (Hình 2).
Kastenwagen
Toa xe thùng
xe, toa xe, goòng
toa, toa tàu, toa xe, xe goòng
Schienenfahrzeug /nt/Đ_SẮT/
[EN] rail vehicle
[VI] toa xe, toa tàu
Bahnhofswagen /m/Đ_SẮT/
[EN] wagon
[VI] toa xe, toa trần
toa xe, xe sau
toa xe, xe sail
Wagon /[va'gö:, va'goi), auch: va'go:n], der, -s, -s, österr. auch/
toa xe;
tram /xây dựng/