Việt
xe tăng
xe lửa quân sự
chiếc xe chién đấu.
-e
thùng két
tăng
chién xa.
chiếc xe tăng
Anh
tank
Đức
Panzerkampfwagen
Kampfwagen
Tank
Panzer
Panzerwagen
Die Fahrstabilität wird erhöht.
Sự ổn định hướng của xe tăng lên.
Das Fahrzeug beschleunigt ohne nennenswerte Verzögerung.
Xe tăng tốc không bị trì hoãn đáng kể.
Erhöhung der Traktion beim Beschleunigen und Bergauffahren, da die Radlast zunimmt.
Tăng lực kéo khi xe tăng tốc hoặc lên dốc do tải trọng bánh xe sau tăng
Durch die kleineren Querschnitte vergrößert sich der Felgendurchmesser bei gleichem Abrollumfang.
Do chỉ số hình dạng nhỏ hơn, đường kính vành bánh xe tăng lên với cùng một chu vi lăn tròn.
3. Gleichzeitig zügig einkuppeln. Beschleunigt das Fahrzeug dabei weich und ruckfrei ist die Kupplung in Ordnung
3 Đồng thời đóng ly hợp thật nhanh. Nếu xe tăng tốc êm dịu và không rung giật, ly hợp hoạt động tốt.
Kampfwagen /der/
(veraltet) xe tăng (Panzer);
Panzer /[’pantsar], der; -s, -/
xe tăng;
Panzerkampfwagen /der/
Panzerwagen /der (Milit.)/
Tank /[tarjk], der; -s, -s, seltener/
(veraltend) chiếc xe tăng (Panzer);
Panzerkampfwagen /m -s, =/
xe tăng; Panzer
Kampfwagen /m -s, =/
1. xe tăng; 2. xe lửa quân sự; 3. (sử) chiếc xe chién đấu.
Tank /m -(e)s, -s u/
1. thùng két (đựng nhiên liệu); 2. [chiếc] xe tăng, tăng, chién xa.