Việt
xen giữa
Anh
Band Interleaved by Line
Da rund 85 % des Wasserverbrauchs der chemischpharmazeutischen Industrie auf Kühlwasser entfällt, wird durch eine Kreislaufführung mit Zwischenkühlung (z. B. in Kühltürmen) und durch Koppelung verschiedener Verfahrensstufen Kühlwasser mehrfach verwendet.
Vì khoảng 85% nước tiêu dùng trong ngành công nghiệp hóa - dược là nước làm mát nên nó được dùng lại nhiều lần bằng một quá trình tuần hoàn với nhiều đoạn làm mát xen giữa (thí dụ trong tháp giải nhiệt) và bằng cách kết nối những giai đoạn khác nhau của quá trình.
Mit einem zusätzlichen kleinen Satellitenextruder für eine naturfarbene PE-Komponente erzeugt man zur farbigen Hauptkomponente den Sichtstreifen an Ölbehältern (Bild 1).
Với một máy đùn vệ tinh nhỏ bổ sung thành phần PE có màu tự nhiên, có thể tạo một dải nhìn xuyên suốt xen giữa lớp màu sậm trên bề mặt bình chứa nhớt (Hình 1).
Weichmacher sind Moleküle mit Dipolcharakter, diesich bei polaren Kunststoffen, z. B. PVC, zwischen den Molekülketten anordnen und sie dadurch aufeinem größeren Abstand halten.
Chất làm mềm là các phân tử có tính lưỡng cực. Ở các chất dẻo phân cực như PVC, chúng nằm xen giữa các mạch phân tử và qua đó tạo được khoảng cách lớn hơn giữa các mạch phân tử.
Band Interleaved by Line /điện tử & viễn thông/