TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xen giữa

xen giữa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

xen giữa

 Band Interleaved by Line

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Da rund 85 % des Wasserverbrauchs der chemischpharmazeutischen Industrie auf Kühlwasser entfällt, wird durch eine Kreislaufführung mit Zwischenkühlung (z. B. in Kühltürmen) und durch Koppelung verschiedener Verfahrensstufen Kühlwasser mehrfach verwendet.

Vì khoảng 85% nước tiêu dùng trong ngành công nghiệp hóa - dược là nước làm mát nên nó được dùng lại nhiều lần bằng một quá trình tuần hoàn với nhiều đoạn làm mát xen giữa (thí dụ trong tháp giải nhiệt) và bằng cách kết nối những giai đoạn khác nhau của quá trình.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Mit einem zusätzlichen kleinen Satellitenextruder für eine naturfarbene PE-Komponente erzeugt man zur farbigen Hauptkomponente den Sichtstreifen an Ölbehältern (Bild 1).

Với một máy đùn vệ tinh nhỏ bổ sung thành phần PE có màu tự nhiên, có thể tạo một dải nhìn xuyên suốt xen giữa lớp màu sậm trên bề mặt bình chứa nhớt (Hình 1).

Weichmacher sind Moleküle mit Dipolcharakter, diesich bei polaren Kunststoffen, z. B. PVC, zwischen den Molekülketten anordnen und sie dadurch aufeinem größeren Abstand halten.

Chất làm mềm là các phân tử có tính lưỡng cực. Ở các chất dẻo phân cực như PVC, chúng nằm xen giữa các mạch phân tử và qua đó tạo được khoảng cách lớn hơn giữa các mạch phân tử.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 Band Interleaved by Line /điện tử & viễn thông/

xen giữa