TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đầu xi lanh

đầu xi lanh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

xi lanh đầu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

đầu xi lanh

cylinder head

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

head cylinder

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

đầu xi lanh

Zylinderkopf

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

11.1 Kurbelgehäuse, Zylinder, Zylinderkopf

11.1 Hộp trục khuỷu, xi lanh, đầu xi lanh (nắp quy lát)

Er ist der von Zylinder, Zylin­ derkopf und Kolbenboden umschlossene Raum.

Là khoảng không gian được bao quanh bởi xi lanh, đầu xi lanh và đỉnh piston.

Deshalb sind Zylinder, Zylinderkopf und häufig auch das Motorgehäuse mit Kühlrippen versehen.

Do đó xi lanh, đầu xi lanh và cả thân động cơ cũng được trang bị những cánh tản nhiệt.

Rund ein Drittel der beim Verbrennen erzeugten Wärmeenergie wird von den Bauteilen z.B. Kolben, Ventile, Zylinder, Zylinderkopf, Abgasturbolader und dem Motoröl aufgenommen und muss wegen der begrenzten Hitzebeständigkeit der Werkstoffe bzw. des Schmieröls abgeleitet werden.

Khoảng một phần ba nhiệt năng sinh ra khi đốt cháy nhiên liệu được hấp thụ qua những bộ phận như piston, xú páp, xi lanh, đầu xi lanh, turbo tăng áp bằng khí thải, dầu động cơ và phải được tải đi vì độ bền nhiệt của vật liệu hoặc của dầu bôi trơn có giới hạn.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Zylinderkopf /m/ÔTÔ/

[EN] cylinder head, head cylinder

[VI] đầu xi lanh, xi lanh đầu (động cơ)