Việt
đầu xi lanh
xi lanh đầu
Anh
cylinder head
head cylinder
Đức
Zylinderkopf
11.1 Kurbelgehäuse, Zylinder, Zylinderkopf
11.1 Hộp trục khuỷu, xi lanh, đầu xi lanh (nắp quy lát)
Er ist der von Zylinder, Zylin derkopf und Kolbenboden umschlossene Raum.
Là khoảng không gian được bao quanh bởi xi lanh, đầu xi lanh và đỉnh piston.
Deshalb sind Zylinder, Zylinderkopf und häufig auch das Motorgehäuse mit Kühlrippen versehen.
Do đó xi lanh, đầu xi lanh và cả thân động cơ cũng được trang bị những cánh tản nhiệt.
Rund ein Drittel der beim Verbrennen erzeugten Wärmeenergie wird von den Bauteilen z.B. Kolben, Ventile, Zylinder, Zylinderkopf, Abgasturbolader und dem Motoröl aufgenommen und muss wegen der begrenzten Hitzebeständigkeit der Werkstoffe bzw. des Schmieröls abgeleitet werden.
Khoảng một phần ba nhiệt năng sinh ra khi đốt cháy nhiên liệu được hấp thụ qua những bộ phận như piston, xú páp, xi lanh, đầu xi lanh, turbo tăng áp bằng khí thải, dầu động cơ và phải được tải đi vì độ bền nhiệt của vật liệu hoặc của dầu bôi trơn có giới hạn.
Zylinderkopf /m/ÔTÔ/
[EN] cylinder head, head cylinder
[VI] đầu xi lanh, xi lanh đầu (động cơ)