Việt
xuyên qua được
thắm qua được
lọt qua được
chiếu qua được
đi qua được
chạy qua được.‘
Anh
penetrable
pervious
Đức
durchdringbara
Solche Membranen wie die Biomembran besitzen kleine Poren, durch die Wassermoleküle durchdiffundieren können, größere Moleküle, wie Salze und Zuckermoleküle, aber nicht.
Những màng như màng sinh học có các lỗ nhỏ, mà qua đó các phân tử nước có thể khuếch tán, nhưng các phân tử lớn hơn như muối và các phân tử đường không xuyên qua được.
Ebenso muss gewährleistet sein, dass die Porosität so gering ist, dass die Beschichtungsmasse nicht durchschlägt.
Ngoài ra, độ xốp cũng phải thật thấp để vật liệu lớp phủ không xuyên qua được.
Das transparente Fügeteil muss allerdings nicht zwangsläufig durchsichtig/klar aussehen, denn der Laserstrahl kann mit seiner Wellenlänge auch Bauteile durchdringen, die dem menschlichen Auge undurchdringbar erscheinen.
Chi tiết hàn được xuyên thấu không nhất thiết phải trong suốt bởi vì với bước sóng của chùm tia laser, nó có thể xuyên qua các chi tiết hàn mà mắt thường không thể nhìn xuyên qua được.
Hindernisse wie Berge und Gebäude können von den Funkwellen nicht durchdrungen werden.
Sóng điện từ không truyền xuyên qua được những vật cản như núi hay tòa nhà.
Ultrakurzwellen ermöglichen durch das Durchdringen der Ionosphäre den Funkverkehr zu Raumschiffen und Satelliten.
Nhờ tính xuyên qua được tầng điện ly, sóng cực ngắn cho phép truyền thông vô tuyến tới các phi thuyền và vệ tinh.
1.thắm qua được, lọt qua được, xuyên qua được, chiếu qua được; 2. đi qua được, chạy qua được.‘
penetrable, pervious