TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xuyên sâu

xuyên sâu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thắm sâu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

xuyên sâu

 penetration

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

xuyên sâu

tiefdringend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Berührungsfläche (Kugelabdruck) des Eindringkörpers (Bild 1) steigt mit zunehmender Eindringtiefe.

Bề mặt tiếp xúc (vết ấn) của đầu thử (Hình 1) tăng cùng với độ xuyên sâu.

Dabei dringt ein federbelasteter Stift (Prüfkörper) in die Probe ein und diese Eindringtiefe wird an einer Skala von 0 Shore bis 100 Shore (bei Eindringtiefen von 2,5 mm bis 0 mm) dargestellt (Bild 1).

Để đo người ta dùng một bút nhọnchịu tải bởi một lò xo (đầu thử) để ấn vàovật thể cần đo. Độ xuyên sâu được diễn đạtvới một thang bậc từ 0 Shore tới 100 Shore (tương đương xuyên sâu từ 2,5 đến 0 mm) (Hình 1).

Erreicht nach 30 s Prüfzeit die Eindringtiefe nicht einen Betrag von 0,15 mm bis 0,35 mm, muss die Prüfkraft F erhöht werden.

Nếu sau thời gianđo 30 giây mà độ xuyên sâu không đạt được trịsố 0,15 mm đến 0,35 mm thì phải tăng lực nén.

Zur Erfassung der so genannten Kriechneigung des Materiales wird die Eindringtiefe des Prüfkörpers unter Last gemessen.

Để thu thập thông tin về khuynh hướng rão (độ rão) của vật liệu, người ta đo độ xuyên sâu của mẫu thử trong khi vẫn giữ tải.

:: Durch Drücken auf die entsprechende Prüfkraft F wird diese innerhalb von max. 3 s aufgebracht und nach 30 s wird die Eindringtiefe abgelesen.

:: Khi ấn nút khởi động thì lực nén F tương ứng sẽ được tăng lên trong vòng 3 giây và sau 30 giây có thể đọc độ xuyên sâu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiefdringend /a/

xuyên sâu, thắm sâu.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 penetration /xây dựng/

xuyên sâu