Älteste /[’eltosta], der u. die; -n, -n/
người cao tuổi nhất;
Älteste /[’eltosta], der u. die; -n, -n/
già làng;
trưởng lão;
vị tiên chỉ;
người đứng đầu một nhóm hay một bộ tộc (Presbyter);
Älteste /[’eltosta], der u. die; -n, -n/
con trưởng;
con _ cả;
con đầu lòng;