Việt
già làng
trưởng lão
vị tiên chỉ
người đứng đầu một nhóm hay một bộ tộc
Đức
Älteste
Älteste /[’eltosta], der u. die; -n, -n/
già làng; trưởng lão; vị tiên chỉ; người đứng đầu một nhóm hay một bộ tộc (Presbyter);