TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

überall

khắp nơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khắp chốn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mọi nơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mọi chỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đâu đâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

überall

überall

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Elektrische Energie ist sauber und nahezu überall verfügbar.

:: Năng lượng điện sạch và hầu như có thể được cung cấp ở khắp nơi.

4. Erklären Sie, weshalb die Gewichtskraft auf der Erde nicht überall gleich ist!

4. Giải thích vì sao trọng lượng tại những nơi khác nhau trên trái đất không bằng nhau.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Mikroorganismen kommen überall vor.

Vi sinh vật xuất hiện ở mọi nơi.

Mikroorganismen kommen überall vor – es gibt praktisch keine sterilen Bereiche.

Vi sinh vật xuất hiện ở mọi nơi - Thực tế không có vùng nào vô trùng.

Schimmelpilze sind überall dort zu finden, wo Feuchtigkeit, Sauerstoff und organische Stoffe vorkommen.

Nấm mốc xuất hiện ở khắp nơi có khí ẩm, dưỡng khí và chất hữu cơ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

überall /adv/

khắp nơi, khắp chốn, mọi nơi, mọi chỗ, đâu đâu; uon überall từ mọi nơi; từ mọi ngả, từ mọi chốn; khắp mọi nơi, xung quang, chung quanh, mọi phía, mọi mặt.