Việt
nói chung
về đại thể
đại thể
thật sự là
Đức
überhaupt
Pháp
en général
ordinairement
Enzyme: Sie ermöglichen als Reaktionsbeschleuniger (Biokatalysatoren) überhaupt erst chemische Reaktionen in Zellen in der erforderlichen Zeit.
enzyme: Enzyme có nhiệm vụ làm tăng vận tốc phản ứng (chất xúc tác sinh học) để các phảnứng hóa học trong tế bào có thể xảy ra trong thời gian cần thiết.
Die Phenolplaste (PF) waren die ersten vollsynthetischen Kunststoffe überhaupt.
Nhựa phenol dẻo (PF) là chất dẻo tổng hợp hoàn toàn đầu tiên.
Beschleuniger sind organische Substanzen, die die Vernetzungsreaktion beschleunigen bzw. überhaupt erst ermöglichen, z. B. bei Polyesterharzen.
Chất gia tốc là các chất liệu hữu cơ làm tăng tốc phản ứng kết mạng, hoặc ít nhất cũng khiến phản ứng kết mạng có thể xảy ra, như ở nhựa polyester.
Wer kann sagen, ob überhaupt Ereignisse stattfinden?
Ai nói được các sự kiện đó có hay không?
Beständigster Werkstoff überhaupt.
Vật liệu bền nhất nói chung.
wie ist das überhaupt passiert?
thật sự chuyện gì đã xảy ra? 1
wenn überhaupt
nếu quả thực là.
überhaupt /(Partikel; unbetont)/
thật sự là (eigentlich);
wie ist das überhaupt passiert? : thật sự chuyện gì đã xảy ra? 1
überhaupt /adv/
nói chung, về đại thể, đại thể; überhaupt nicht hoàn toàn không, tuyệt nhiên không; wenn überhaupt nếu quả thực là.