Việt
quá tải
Anh
overloaded
overcharge
overload
supercharge
overloading
Đức
Überladen
auf-
vorverdichten
Überladung
Pháp
surcharge
Droht die Batterie dennoch zu überladen, schaltet das Batteriemanagement den Ladevorgang ab.
Tuy nhiên, khi có nguy cơ quá tải của ắc quy, thì hệ thống quản lý ắc quy chấm dứt quá trình nạp.
Deshalb kann es zu einem Überladen mit der Bildung von Knallgas kommen.
Vì thế có thể xảy ra nạp quá đầy và tạo ra khí nổ.
NiMH-Akkumulatoren werden deshalb mit einer geringen Stromstärke und unterhalb der Gasungsgrenze überladen.
Vì thế ắc quy NiMH được nạp quá tải với cường độ dòng điện thấp và dưới giới hạn hóa khí.
Überladen,Überladung /IT-TECH/
[DE] Überladen; Überladung
[EN] overloading
[FR] surcharge
auf-,überladen,vorverdichten
auf-, überladen, vorverdichten
überladen
Überladen /adj/ĐIỆN/
[EN] overloaded
[VI] (bị) quá tải