TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

überströmkanal

Cửa nạp

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

lỗ tràn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

überströmkanal

transfer port

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Transfer ports

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

bypass

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

transfer passage

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

überströmkanal

Überströmkanal

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

überströmkanal

canal de transfert

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das bedeutet, dass Auslass- und Überströmkanal über einen großen Bereich des Gaswechsels gleichzeitig geöffnet sind.

Điều đó có nghĩa là cửa thải và cửa nạp cùng mở đồng thời trong phần lớn giai đoạn trao đổi khí.

Nachdem der Kolben den Überströmkanal geschlossen hat, entsteht in der Kurbelkammer durch die Raumvergrößerung ein Unterdruck von 0,2 bar … 0,4 bar.

Sau khi piston đóng cửa nạp lại, do vùng thể tích trong buồng trục khuỷu được gia tăng nên áp suất chân không nơi đây được hình thành trong khoảng từ 0,2 bar đến 0,4 bar.

Bei Zweitaktmotoren mit unsymmetrischem Steuerdiagramm kann der Überströmkanal nach dem Auslasskanal geschlossen werden; die Füllung wird durch die Massenträgheit der Frischgase verbessert.

Ở động cơ hai thì với đồ thị pha không đối xứng, cửa nạp có thể được đóng sau cửa thải; việc nạp khí được cải thiện nhờ vào lực quán tính của khí chưa đốt.

Bei der üblichen Umkehrspülung nach Schnürle (Adolf Schnürle, dt. Ingenieur, 1896–1951) liegt je ein Überströmkanal rechts und links des Auslasskanals (Bild 3).

Ở cách xả khí đảo ngược thông thường theo kiểu Schnürle (Adolf Schnürle, kỹ sư người Đức, 1896 – 1951) thì ở mỗi bên phải và trái cửa thải có một cửa nạp (Hình 3).

Beim Zweitaktmotor mit Gaswechselsteuerung durch den Kolben werden Einlass-, Auslass- und Überströmkanal genau so viele Grade vor OT bzw. UT geöffnet, wie sie geschlossen werden.

Ở động cơ hai thì với điều khiển trao đổi khí bằng piston, các cửa hút, cửa thải và cửa nạp được mở trước ĐCT cũng như ĐCD ở cùng những góc bằng nhau như khi đóng.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Überströmkanal /ENG-MECHANICAL/

[DE] Überströmkanal

[EN] transfer port

[FR] canal de transfert

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Überströmkanal

bypass

Überströmkanal

transfer passage

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

überströmkanal /m/ÔTÔ/

[EN] transfer port

[VI] lỗ tràn (động cơ hai kỳ)

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Überströmkanal

[EN] Transfer ports

[VI] Cửa nạp