Việt
Cửa nạp
lỗ tràn
Anh
transfer port
Transfer ports
bypass
transfer passage
Đức
Überströmkanal
Pháp
canal de transfert
Das bedeutet, dass Auslass- und Überströmkanal über einen großen Bereich des Gaswechsels gleichzeitig geöffnet sind.
Điều đó có nghĩa là cửa thải và cửa nạp cùng mở đồng thời trong phần lớn giai đoạn trao đổi khí.
Nachdem der Kolben den Überströmkanal geschlossen hat, entsteht in der Kurbelkammer durch die Raumvergrößerung ein Unterdruck von 0,2 bar … 0,4 bar.
Sau khi piston đóng cửa nạp lại, do vùng thể tích trong buồng trục khuỷu được gia tăng nên áp suất chân không nơi đây được hình thành trong khoảng từ 0,2 bar đến 0,4 bar.
Bei Zweitaktmotoren mit unsymmetrischem Steuerdiagramm kann der Überströmkanal nach dem Auslasskanal geschlossen werden; die Füllung wird durch die Massenträgheit der Frischgase verbessert.
Ở động cơ hai thì với đồ thị pha không đối xứng, cửa nạp có thể được đóng sau cửa thải; việc nạp khí được cải thiện nhờ vào lực quán tính của khí chưa đốt.
Bei der üblichen Umkehrspülung nach Schnürle (Adolf Schnürle, dt. Ingenieur, 1896–1951) liegt je ein Überströmkanal rechts und links des Auslasskanals (Bild 3).
Ở cách xả khí đảo ngược thông thường theo kiểu Schnürle (Adolf Schnürle, kỹ sư người Đức, 1896 – 1951) thì ở mỗi bên phải và trái cửa thải có một cửa nạp (Hình 3).
Beim Zweitaktmotor mit Gaswechselsteuerung durch den Kolben werden Einlass-, Auslass- und Überströmkanal genau so viele Grade vor OT bzw. UT geöffnet, wie sie geschlossen werden.
Ở động cơ hai thì với điều khiển trao đổi khí bằng piston, các cửa hút, cửa thải và cửa nạp được mở trước ĐCT cũng như ĐCD ở cùng những góc bằng nhau như khi đóng.
Überströmkanal /ENG-MECHANICAL/
[DE] Überströmkanal
[EN] transfer port
[FR] canal de transfert
überströmkanal /m/ÔTÔ/
[VI] lỗ tràn (động cơ hai kỳ)
[EN] Transfer ports
[VI] Cửa nạp