TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lỗ tràn

lỗ tràn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

rãnh tràn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

lỗ tràn

overflow port

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

transfer port

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 bay

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 overflow port

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 spillway opening

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 weir

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 transfer port

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

lỗ tràn

überströmkanal

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

überströmöffnung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nach Erreichen von OT bewegt sich der Verteilerkolben wieder Richtung UT und verschließt die Absteuerbohrung durch den Regelschieber.

Sau khi đến ĐCT, piston cao áp lại di chuyển về hướng ĐCD và con trượt điều chỉnh lại đóng lỗ tràn.

Es ist erreicht, wenn der Regelschieber die Querbohrung des Verteilerkolbens freigibt. Der Kraftstoff fließt während des restlichen Hubes in den Pumpeninnenraum zurück.

Khi con trượt điều chỉnh mở lỗ tràn xuyên ngang của piston phân phối, nhiên liệu trong buồng cao áp được xả trở về lòng bơm cao áp trong hành trình còn lại của piston và quá trình phân phối nhiên liệu kết thúc.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bay, overflow port, spillway opening, weir

lỗ tràn

 transfer port

lỗ tràn (động cơ hai kỳ)

 transfer port /ô tô/

lỗ tràn (động cơ hai kỳ)

overflow port

lỗ tràn

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

überströmkanal /m/ÔTÔ/

[EN] transfer port

[VI] lỗ tràn (động cơ hai kỳ)

überströmöffnung /f/ÔTÔ/

[EN] overflow port

[VI] rãnh tràn, lỗ tràn