bay
vịnh (biển)
bay /xây dựng/
vịnh (biển)
bay
buồng
bay /xây dựng/
mố đập tràn
bay /cơ khí & công trình/
mố đập tràn
bay
gian
Một phần nhô ra của tòa nhà chứa một cửa sổ.
A protruding part of a building, containing a bay window.
bay
đoạn
bay
đoạn giàn (ăng ten)
bay /xây dựng/
phân đoạn đổ bêtông
bay
ngăn lộ
bay
đơn nguyên
bay
ô đất
1. Phòng chứa máy móc hay kho hàng. 2. Phần không gian giữa 2 cột chính hay kèo giàn. 3. Bộ phận nén riêng biệt nơi để bê tông trong quá trình xây dựng những công trình lớn như vỉa hè hay xa lộ.
1. a small enclosure such as a machine housing or storage compartment.a small enclosure such as a machine housing or storage compartment.2. the space separating two principal beams or trusses.the space separating two principal beams or trusses.3. a compact, well-defined section where concrete is laid at one point during the construction of a large ground area, such as a pavement or a runway.a compact, well-defined section where concrete is laid at one point during the construction of a large ground area, such as a pavement or a runway..
bay /giao thông & vận tải/
vũng (địa lý)
bay /giao thông & vận tải/
vũng (địa lý)
bay
phòng lớn (nhà thờ)
bay, chamber /xây dựng;hóa học & vật liệu;hóa học & vật liệu/
buồng ngăn
bay, separation /xây dựng/
sự phân cách
bay, trave /xây dựng/
gian (nhà)
bar, bay
nhịp
Khoảng cách trong hệ thống an-ten.
bay, composite
phần
bay, platform
sân ga
culvert aqueduct, bay /y học/
cống tiêu dưới kênh
bay, truss bay /xây dựng/
panen giàn