Việt
cái giũa
giũa
dũa móng tay.
Anh
file
Đức
Feile
- feile
Pháp
lime
Zum leichteren Fügen sollte das ungeformte Rohrende mit einer Feile angeschrägt werden und evtl. mit Vaseline eingeschmiert werden.
Để kết nối dễ dàng, một đầu ống trơn cần được vát nghiêng bằng dũa và có thể được bôi trơn bằng mỡ vaselin nếu cần.
Nur während des Vorstoßens darf auf die Feile gedrückt werden.
Chỉ được phép ấn lực vào giũa trong giai đoạn đẩy ra trước.
Die Feilbewegung erfolgt in Richtung der Feilachse, wobei sich die Feile um eine halbe Feilenbreite nach rechts oder links verschieben soll.
Chuyển động giũa được thực hiện theo hướng của trục giũa, khi sử dụng, giũa cần phải được đẩy trượt qua trái hay qua phải một đoạn tương đương với một nửa bề rộng giũa.
die letzte Feile an eine Arbeit legen
làm cho xong việc.
Feile /ENG-MECHANICAL/
[DE] Feile
[EN] file
[FR] lime
Feile /f =, -n/
cái] giũa; die letzte Feile an eine Arbeit legen làm cho xong việc.
- feile /f =, -n/
cái] dũa móng tay.
Feile /f/ÔTÔ, (bộ dụng cụ) CT_MÁY, CƠ/
[VI] cái giũa