Việt
Mặt cắt
impf conj cùa schneiden.
miếng cắt
lát cắt
lát
lát bánh mì có để thịt lên trên
bánh tổ ong
bánh xôp
xem Brotscheibe
Anh
sectional views
cuts
Đức
Schnitte
- schnitte
Wie er ein paar Schnitte getan hatte, da sah er das rote Käppchen leuchten, und noch ein paar Schnitte, da sprang das Mädchen heraus und rief:
Vừa rạch được một nhát thì thấy chiếc khăn đỏ choé, rạch thêm nữa thì có cô bé nhảy ra kêu:-
Durchlaufblechscheren (Bild 2) werden für lange gerade Schnitte verwendet.
Kéo cắt suốt tôn (Hình 2) được sử dụng cho đường cắt dài và thẳng.
IdealBlechscheren (Bild 3) werden für Kurvenschnitte und gerade Schnitte verwendet.
Kéo cắt tôn đa năng (Hình 3) được sử dụng để cắt những đường cong và đường thẳng.
DruckluftBlechknabber (Bild 5). Er wird in der Karosserie-Instandsetzung für gerade Schnitte und Kurvenschnitte verwendet.
Máy cắt tôn khí nén (Hình 5) được sử dụng trong việc sửa chữa thân vỏ xe với đường cắt thẳng và đường cong.
So können auchwellige und bogenförmige Schnitte erfolgen(Bild 2).
do đó có thể tạo những nhát cắt gợn sóng hay hình vòngcung (Hình 2).
eine belegte Schnitte
miếng bánh mì cặp thịt [có nhân].
Schnitte /die; -, -n/
(landsch ) lát (bánh mì, phó mát V V );
(landsch ) lát bánh mì có để thịt (pa-tê, phó mát v v ) lên trên;
(ổsterr ) bánh tổ ong; bánh xôp (Waffel);
schnitte
Schnitte /f =, -n/
miếng cắt, lát cắt (bánh mì); eine belegte Schnitte miếng bánh mì cặp thịt [có nhân].
xem Brotscheibe; - schnitte
[VI] Mặt cắt
[EN] sectional views