TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

schnitte

 Mặt cắt

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

impf conj cùa schneiden.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

miếng cắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lát cắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lát bánh mì có để thịt lên trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bánh tổ ong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bánh xôp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
- schnitte

xem Brotscheibe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

schnitte

sectional views

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

cuts

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

schnitte

Schnitte

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
- schnitte

- schnitte

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Wie er ein paar Schnitte getan hatte, da sah er das rote Käppchen leuchten, und noch ein paar Schnitte, da sprang das Mädchen heraus und rief:

Vừa rạch được một nhát thì thấy chiếc khăn đỏ choé, rạch thêm nữa thì có cô bé nhảy ra kêu:-

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durchlaufblechscheren (Bild 2) werden für lange gerade Schnitte verwendet.

Kéo cắt suốt tôn (Hình 2) được sử dụng cho đường cắt dài và thẳng.

Ideal­Blechscheren (Bild 3) werden für Kurvenschnitte und gerade Schnitte verwendet.

Kéo cắt tôn đa năng (Hình 3) được sử dụng để cắt những đường cong và đường thẳng.

Druckluft­Blechknabber (Bild 5). Er wird in der Karosserie-Instandsetzung für gerade Schnitte und Kurvenschnitte verwendet.

Máy cắt tôn khí nén (Hình 5) được sử dụng trong việc sửa chữa thân vỏ xe với đường cắt thẳng và đường cong.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

So können auchwellige und bogenförmige Schnitte erfolgen(Bild 2).

do đó có thể tạo những nhát cắt gợn sóng hay hình vòngcung (Hình 2).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eine belegte Schnitte

miếng bánh mì cặp thịt [có nhân].

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schnitte /die; -, -n/

(landsch ) lát (bánh mì, phó mát V V );

Schnitte /die; -, -n/

(landsch ) lát bánh mì có để thịt (pa-tê, phó mát v v ) lên trên;

Schnitte /die; -, -n/

(ổsterr ) bánh tổ ong; bánh xôp (Waffel);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schnitte

impf conj cùa schneiden.

Schnitte /f =, -n/

miếng cắt, lát cắt (bánh mì); eine belegte Schnitte miếng bánh mì cặp thịt [có nhân].

- schnitte

xem Brotscheibe; - schnitte

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Schnitte

cuts

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Schnitte

[VI]  Mặt cắt

[EN] sectional views