Anrichte /die; -n/
tủ đựng bát đĩa;
tủ đựng thức än (Büfett);
das Essen steht auf der Anrichte : thức ăn đang để trong tủ die Teller aus der Anrichte nehmen : lấy đĩa từ trong tủ ra.
Anrichte /die; -n/
khu vực để các tủ đựng bát đĩa và nơi sắp đặt các món ăn;