office
office [ofis] n. I. n.m. 1. Cũ Bổn phận. 2. Lõithỉn Chức vụ. Loc. Mói Remplir son office: Giã chúc vụ. Faire office de: Dùng để. t> Loc. D’office: Mặc nhiên, do lệnh trên. Avocat désigné d’office: Luật su do trên chỉ dinh. I — ~ Plur. Bons offices: Sự giúp đỡ. Offrir ses bons offices à qqn: Giúp dỡ ai. -Sự làm trung gian hòa giải về ngoại giao. 4. Cô Chức vụ được xét xử. Acheter un office de connétable: Mua môt chúc xét xủ ở Tòa án Nguyên soái (xua). 5. Chức. Office de notaire: Chúc còng chúng viên. 6. Văn phong, hãng. Office touristique: Hãng du lịch. 7. HCHÍNH sở, cục. Office national météorologique: Cục khí tuạng quốc gia. 8. LUẬTNHTHỜ Office divin, hay, absol., office: Lễ đạo, lễ misa. L’office des morts: Lễ cầu siêu, lễ truy diệu. II. n.f. (Hiếm hay Đphg) hay m. (Thdụng) Gian bếp phụ, gian dọn ăn (cạnh bếp).