Ass /[as], das; -es, -e/
(chơi bài) con át;
quân bài át (Eins);
Ass /[as], das; -es, -e/
(ugs ) người tài giỏi nhất;
người xuất sắc;
tay cừ khôi (der Beste);
ein Ass auf der Bassgeige sein (từ lóng) : là người khôn ngoan, ranh mãnh.
Ass /[as], das; -es, -e/
(ugs ) (Werbespr ) loại hàng hóa được ưa chuộng đặc biệt;
das Ass unter den neuen Wagen : là chiếc xe được ưa chuộng nhất trong các loại xe mới.
Ass /[as], das; -es, -e/
(Sport) (Tennis) quả giao bóng ngoài tầm đón đỡ của đốỉ thủ (unerreichbarer Auf- schlagball) 2 Ass;
das;
-es, -e (österr. ugs.) : áp-xe, sự tụ mủ cục bộ ở một nơi trong cơ thể (Abszess, Eitergeschwür).