TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

barbar

kẻ dã man

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người mọi rợ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người vô nhân đạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kẻ hung ác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người thiếu hiểu biết về một lĩnh vực nào đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người thiếu văn hóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người man rợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kẻ mọi rợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

barbar

Barbar

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Barbaren haben den Friedhof verwüstet

bọn dã man đã tàn phá nghĩa trang.

was versteht dieser Barbar von Musik?

thằng ngổc này thì biết gì về âm nhạc?

die Griechen nannten die Angehörigen anderer Völker Barbaren

người Hy lạp cồ gọi người thuộc dân tộc khác là bọn man rợ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Barbar /[bar'ba:r], der; -en, -en (abwertend)/

kẻ dã man; người vô nhân đạo; kẻ hung ác;

Barbaren haben den Friedhof verwüstet : bọn dã man đã tàn phá nghĩa trang.

Barbar /[bar'ba:r], der; -en, -en (abwertend)/

người thiếu hiểu biết về một lĩnh vực nào đó; người thiếu văn hóa;

was versteht dieser Barbar von Musik? : thằng ngổc này thì biết gì về âm nhạc?

Barbar /[bar'ba:r], der; -en, -en (abwertend)/

người man rợ; kẻ mọi rợ;

die Griechen nannten die Angehörigen anderer Völker Barbaren : người Hy lạp cồ gọi người thuộc dân tộc khác là bọn man rợ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Barbar /m -en, -en/

kẻ dã man (man dợ, vô nhân đạo, hung ác), người mọi rợ.