Barbar /[bar'ba:r], der; -en, -en (abwertend)/
kẻ dã man;
người vô nhân đạo;
kẻ hung ác;
Barbaren haben den Friedhof verwüstet : bọn dã man đã tàn phá nghĩa trang.
Barbar /[bar'ba:r], der; -en, -en (abwertend)/
người thiếu hiểu biết về một lĩnh vực nào đó;
người thiếu văn hóa;
was versteht dieser Barbar von Musik? : thằng ngổc này thì biết gì về âm nhạc?
Barbar /[bar'ba:r], der; -en, -en (abwertend)/
người man rợ;
kẻ mọi rợ;
die Griechen nannten die Angehörigen anderer Völker Barbaren : người Hy lạp cồ gọi người thuộc dân tộc khác là bọn man rợ.