Việt
kẻ dã man
người mọi rợ.
người vô nhân đạo
kẻ hung ác
Đức
Barbar
Barbaren haben den Friedhof verwüstet
bọn dã man đã tàn phá nghĩa trang.
Barbar /[bar'ba:r], der; -en, -en (abwertend)/
kẻ dã man; người vô nhân đạo; kẻ hung ác;
bọn dã man đã tàn phá nghĩa trang. : Barbaren haben den Friedhof verwüstet
Barbar /m -en, -en/
kẻ dã man (man dợ, vô nhân đạo, hung ác), người mọi rợ.