Begeisterung /die; sự hăng hái, sự nhiệt tình, niềm say mê, sự hào hứng (Hochstimmung, Enthusiasmus); eine glü hende flammende Begeisterung/
sự hào hứng không có giới hạn' ;
die Wogen der Begeisterung gingen hoch: làn sóng của sự cuồng nhiệt dâng cao;
etw. aus Begeisterung tun : làm việc gì bời lòng say mê jmdn. in Begeisterung versetzen : làm ai say mè hào hứng' , die Zuschauer brüllten vor Begeisterung: khán giả gào lên phấn khích.