Beiznickel /der; -s, - (westmd.) "* Nikolaus, be.ma.chen (sw. V.; hat)/
(ugs ) vấy bẩn;
bôi bẩn (beschmutzen, besudeln);
das Kind hat sich von oben bis unten bemacht : đứa bé đã làm vấy bẩn mình từ đầu đến chân.
Beiznickel /der; -s, - (westmd.) "* Nikolaus, be.ma.chen (sw. V.; hat)/
nổi giận;
tức tôi (sich aufregen);
er bemacht sich wegen jeder Kleinigkeit : hắn nổi giận vì bất cứ chuyện nhỏ nhặt nào.