Binse /[’binza], die; -, -n/
cây cói;
cây lác;
Matten aus Binsen flechten : đan thúng, đan chiếu bằng cói in die Binsen gehen (ugs.) : bị mất, bị thất bại sein Geld ist bei der Inflation in die Binsen gegangen : tiền của ông ta đã bị mất sạch, trong thời kỳ lạm phát.