TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cây cói

cây cói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

cây lác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giấy cói

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

cây cói

 papyrus

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

cây cói

~ kränzchenwurzel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zypergras

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Binse

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Matten aus Binsen flechten

đan thúng, đan chiếu bằng cói

in die Binsen gehen (ugs.)

bị mất, bị thất bại

sein Geld ist bei der Inflation in die Binsen gegangen

tiền của ông ta đã bị mất sạch, trong thời kỳ lạm phát.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 papyrus

giấy cói, cây cói

 papyrus /hóa học & vật liệu/

giấy cói, cây cói

Loại vật liệu dùng để viết được làm từ các sợi của loài cây mọc dưới nước ở Ai cập. Các sợi này được đặt cạnh nhau, được thấm ướt, ép và phơi khô, thường được sử dụng bởi người Ai cập, người La mã, và người Hy lạp cổ. Trong thực vật học, là cây thuộc loài cói Cyperus, được trồng phổ biến ở thời cổ, và hiện nay vẫn được tìm thấy trong thung lũng ở vùng thượng lưu sông Nile.

A writing material prepared from thin strips of an Egyptian aquatic plant, that have been laid together, soaked, pressed, and dried; used by the ancient Greeks, Romans, and Egyptians.??Botany. the plant itself, Cyperus papyrus; thought to be common in ancient times and still found in the valley of the Upper Nile.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zypergras /das/

cây cói;

Binse /[’binza], die; -, -n/

cây cói; cây lác;

đan thúng, đan chiếu bằng cói : Matten aus Binsen flechten bị mất, bị thất bại : in die Binsen gehen (ugs.) tiền của ông ta đã bị mất sạch, trong thời kỳ lạm phát. : sein Geld ist bei der Inflation in die Binsen gegangen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

~ kränzchenwurzel /í =, -n/

í cây cói (Cỵperus esculen- tus L.); ~ kränzchen