Việt
sự phụt
luồng
1.sự phụt
luồng 2.sự dồn lên đột ngột gas ~ sự phụt khí
luồng khí sudden ~ sự phụt khí bất ngờ
Anh
rush
rush :
Đức
Binse
treiben
Pháp
jonc
When the others rush by them and scoff, they just smile.
Nếu những kẻ hối kia chạy qua buông lời giễu cợt thì họ chỉ mỉm cười.
They rush from moment to moment, anxious for birthdays and new years, barely able to wait for the rest of their lives.
Chúng hối hả theo từng khoảnh khắc, sốt ruột chờ đến sinh nhật, năm mới, chúng không đủ kiên nhẫn chờ những gì sẽ tới trong đời.
The anticipation of that rush of the blood, that time when he will be young and unknown and unafraid of mistakes, overpowers him now as he sits in his chair in the auditorium in Stockholm, at great distance from the tiny voice of the president announcing his name.
Điều dự cảm về dòng máu rộng ràng kia, về cái thời ông sẽ trẻ, chưa nổi tiếng và không ngại sai lầm khiên ông choáng ngợp trong cái giây phút ông ngồi trên ghế trong lễ đường này ở Stockholm, thật xa giọng nói nhỏ của ông chủ tịch, người đang giới thiệu ông.
sự xô tới, day tới; sự chạy, hành trinh [TTCK] a rush on mining stocks - đô xô đi tim mua giá khoán mò.
rush /SCIENCE/
[DE] Binse
[EN] rush
[FR] jonc
rush /ENVIR/
1.sự phụt; luồng 2.sự dồn lên đột ngột gas ~ sự phụt khí; luồng khí sudden ~ sự phụt khí bất ngờ
o sự phụt
o luồng
§ rush of air : luồng không khí