TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

biologie

sinh học

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

sinh vật học

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cấu trúc sinh học của một cơ thể hay vật thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

biologie

Biology

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

biologie

Biologie

 
Metzler Lexikon Philosophie
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

biologie

Biologie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Biologie /die; -/

sinh vật học;

Biologie /die; -/

cấu trúc sinh học của một cơ thể hay vật thể;

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Biologie

[DE] Biologie (chemische, pharmazeutische, systemische)

[EN] biology (chemical, pharmaceutical, systemic)

[FR] Biologie (chimique, pharmaceutique, systémique)

[VI] Sinh học (hóa học, dược phẩm, hệ thống)

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Biologie

[DE] Biologie

[EN] Biology

[VI] sinh học

Metzler Lexikon Philosophie

Biologie

Naturwissenschaft der Lebenserscheinungen und ihrer Gesetzmäßigkeiten. Der Begriff B. löst gegen Ende des 18. Jh. die alte Bezeichnung »Naturgeschichte« ab. Von Lamarck und Burdach unabhängig voneinander um 1800 eingeführt, wird der Begriff B. zunächst im Sinne von Physiologie der Tiere verwendet. Erst seit Mitte des 19. Jh. bezeichnet B. sowohl zoologische als auch botanische Wissenschaften. Mitte des 20. Jh. erfolgt durch Haeckel eine klare Trennung zwischen den Begriffen Ökologie und B.

Die heutige B. unterteilt sich in eine Vielzahl von Einzeldisziplinen wie Biophysik, Biochemie, Molekularbiologie, Physiologie, Genetik, Anatomie, Histologie (Gewebelehre), Zytologie (Zellenlehre), Morphologie (Lehre von den Erscheinungsformen), Taxonomie (Systematik), Phylogenie (Stammesentwicklung), Ontogenie, Ökologie und Ethologie (Verhaltensforschung) etc. – Diese »Allgemeine B.« integriert sowohl die beiden klassischen großen Teilwissenschaften Botanik und Zoologie und deren Teilbereiche, als auch neuentstehende Disziplinen. So haben etwa Molekular- und Mikrobiologie sowie die moderne Genetik starke Berührungspunkte zur anorganischen und organischen Chemie, zur Physik, sowie zu Human-und Veterinärmedizin und Pharmazie. – Im Gegensatz zur allgemeinen B. befasst sich die »spezielle B.« mit bestimmten systematischen Gruppen von Organismen, z.B. mit den Insekten (Entomologie), den Fischen (Ichthyologie), den Vögeln (Ornithologie), den Säugetieren (Mammologie), den Pilzen (Mykologie). – Die »angewandte B.« beschäftigt sich z.B. mit Problemen der Land- und Forstwirtschaft, der Schädlingsbekämpfung, des Natur- und Umweltschutzes, der Landschaftspflege, des Gesundheitswesens etc. In diesem Sinne ist z.B. auch die Gentechnik im Rahmen der Biotechnologien der B. zuzuordnen.

MK

LIT:

  • I. Jahn/R. Lther/K. Senglaub (Hg.): Geschichte der Biologie. Jena 1982.