TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

biß

impf của beißen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

châm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bấm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiểu cắn khít răng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
biss

sự cắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự ngoạm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vết cắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vết châm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vết đốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự sẵn sàng làm việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự sẵn sàng chiến đấu hết mình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

biß

biß

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich vor dem Biss der Schlange hüten

phòng ngừa việc bi rắn cắn.

der Biss verheilt

vết cắn đã lành.

die Mannschaft spielte ohne Biss

đội bóng chai không tích cực, không hết mình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Biss /[bis], der; -es, -e/

sự cắn; sự ngoạm;

sich vor dem Biss der Schlange hüten : phòng ngừa việc bi rắn cắn.

Biss /[bis], der; -es, -e/

vết cắn; vết châm; vết đốt (Bisswunde);

der Biss verheilt : vết cắn đã lành.

Biss /[bis], der; -es, -e/

(ugs ) sự sẵn sàng làm việc; sự sẵn sàng chiến đấu hết mình;

die Mannschaft spielte ohne Biss : đội bóng chai không tích cực, không hết mình.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biß

impf của beißen

Biß /m -sses, -sse/

1. [sự, vét] cắn, châm, đốt; 2. (y) bấm, cắt, kiểu cắn khít răng,