Blutliegen /có năng lực, có tài năng bẩm sinh; im Blut/in jmds. Blut waten/
tàn sát;
chém giết;
gây chết chóc;
etw. in [jmds.] Blut ersticken : đàn áp đẫm mắu etw. mit seinem Blut besiegeln (dichter.) : hy sinh tính mạng vì điều gì nach Blut lechzen, dürsten (geh.) : tàn bạo, khát máu. blut- (emotional verstärkend): tiền tố ghép với tính từ hình thành tính từ mới với nghĩa nhẫn mạnh, rất, quá (aus/sehr), ví dụ: blutjung (rất trẻ) blutnötig (rất cần thiết). :