Việt
séc
hóa đơn
lệnh chi.
vú em
người giữ trẻ
nữ gia sư
phiếu để lấy thức ăn hay thức uống
phiếu thu
biên lai
Đức
Bon
Bon /ne, die; -, -n (veraltet)/
vú em; người giữ trẻ; nữ gia sư (Kindermädchen, Erzie herin);
Bon /[borj, bõ:], der; -s, -s/
phiếu để lấy thức ăn hay thức uống;
phiếu thu; biên lai;
Bon /m -s, -s/
séc, hóa đơn, lệnh chi.