dahin /(Adv.)/
đến đấy;
về hướng đó;
về phía đó (dorthin, nach dort);
auf dem Weg dahin : trên đường đến đấy.
dahin /(Adv.)/
(chỉ dùng cùng với giới từ “bis”) cho đến lúc đó;
cho đến thời điểm đó;
bis dahin ist noch Zeit : cho đến lức đó thì vẫn còn thời gian.
dahin /(Adv.)/
thèo ý nghĩ;
theo suy nghĩ;
theo định hướng;
sein Bestreben ging dahin, sich unabhängig zu machen : mọi sự nỗ lực của hắn tập trung vào việc sống cuộc sống dộc lập.
Dahin /ge.schie.de. ne, der u. die; -n, -n (geh. verhüll.)/
người quá cố’;
người từ trần;
người chết [Verstorbene(r), Tote)];