Abgeschiedene /der u. die; -n, -n (geh.)/
người chết;
người quá cô' (Verstorbene[r]);
Tote /['to:ta], der u. die; -n, -n/
người chết;
người quá cố;
hãy để cho những người đã chét được yên. : die Toten soll man ruhen lassen
Heimgegangene,Heimgegangne /der u. die; -n, -n (geh. verhüll.)/
người chết;
người đã qua đời (Verstorbene^]);
Dahin /ge.schie.de. ne, der u. die; -n, -n (geh. verhüll.)/
người quá cố’;
người từ trần;
người chết [Verstorbene(r), Tote)];
Opfer /[’opfor], das; -s, -/
nạn nhân;
vật bị thiệt hại;
người chết;
các nạn nhân của một tai nạn giao thông-, das Erdbeben forderte viele Opfer: trận động đất đã làm cho nhiều người thiệt mạng : die Opfer eines Verkehrsunfalls bị thiệt mạng vì ai/điều gì. : jmdmJeiner Sache zum Opfer fallen
Verstorbene /der u. die/
người chết;
người đã quá cố;
người đã khuất;
người đã qua đời;