einige /hen (unr. V.; ist)/
(thú) chết (sterben);
con mèo sắp chết rồi : die Katze geht bald ein người ta có thề chết vì thời tiết nóng bức như thế này. : bei dieser Hitze kann man ja eingehen
tot /[to:t] (Adj.)/
(người, vật, cây cối) chết;
đứa bé sinh ra đã chết : das Kind wurde tot geboren chết lâm sàng : klinisch tot sein đã cạn kiệt sức lực : mehr tot als lebendig [sein] SỢ gần chết : halb tot vor Angst sein (ugs.)
totgehen /(unr. V.; ist) (bes. nordd.)/
(thú) chết;
extrinken
(từ lóng) chết;
ngỏm (tot);
hinübersein /(unr. V.; ist)/
chết;
qua đời;
him /.mein (sw. V.; hat)/
(landsch verhüll ) chết;
qua đời (sterben);
großenArmeeabberufenwerden /(veraltet verhüll.)/
chết;
qua đời;
verderben /(st. V.)/
(ist) (geh veraltend) chết;
qua đời (umkommen);
hopsgehen /(st. V.; ist)/
chết;
tử nạn;
dahinfahren /(st. V.; ist)/
(geh veraltet) chết;
qua đời (sterben);
dahingehen /(unr. V.; ist) (geh.)/
(verhüll ) chết;
qua đời (sterben);
anh ấy đã sớm từ trần. : er ist früh dahinge gangen
ableben /(sw. V.) (veraltend)/
(ist) chết;
từ trần (sterben);
vào năm mà người chỉ huy từ trần. : in dem Jahr, als der Chef abgelebt ist
abständig /(Adj.) (Forstw.)/
(cây cối) khô héo;
chết (überaltert, absterbend, dürr);
những cây khô. Ab. stand. kel.le, die “> Abstandhalter. : abständige Bäume
abberufen /(st. V.; hat)/
chết;
qua đời (sterben);
(nghĩa bóng) ông ta đã được Chúa gọi. : Gott hat ihn abberufen
erster /ben (st. V.; ist) (geh.)/
(selten) chết;
tàn lụi (sterben, vergehen);
Flach /m an n, der (PL ...männer)/
(từ lóng) chết;
qua đời;
entseelt /[ent’zedt] (Adj.) (geh)/
không hồn;
chết (leblos, tot);
erliegen /(st. V.; ist)/
chết;
từ trần;
: einer Krankheit (Dat)
krepieren /[kre'pi:ron] (sw. V.; ist)/
(từ lóng) chết;
ngoẻo;
ngỏm (loài vật);
mumifizieren /[mumifi'tsbron] (sw. V.)/
- (ist) (Med ) khô;
chết;
nhăn cứng;
Geistaushauchen /(geh. verhüll.)/
hồn lìa khỏi xác;
chết;
: (jmdm.) auf đen
hinubergehen /(unr. V.; ist)/
(geh verhüll ) chết;
từ trần;
qua đời (sterben);
vergehen /(unr. V.)/
(ist) (geh ) chết;
qua đời;
tàn lụi;
con người rồi cũng chết. : der Mensch vergeht
fallen /(st. V.; ist)/
(Jägerspr ) (súc vật) chết toi;
đổ;
chết (eingehen, verenden) 1;
Heim /gang, der (PI. selten) (geh. verhüll.)/
cái chết (Tod);
FreundHein /(verhüll.)/
cái chết;
thần chết;
có quan hệ tốt với ai : [mit jmdm.] gut Freund sein (landsch. veraltend) luôn là bạn của ai, luôn hỗ trợ ai : Jmdm. Freund sein, bleiben (geh., veraltend)
Hinscheiden /das; -s (geh. verhüll.)/
cái chết;
sự từ trần (Sterben, Ableben, Tod);
Knochenmann /der (PI. ...männer)/
(bildungsspr ) sự chết;
cái chết;
Tod /[to:t], der; -[e]s, -e (PI. selten)/
sự chết;
cái chết;
một cái chết bất ngờ : ein plötzlicher Tod cái chết xảy ra vào lúc 18 giờ : der Tod trat um 18 Uhr ein trụng thành với ai cho đến chết : jmdm. die Treue halten bis in den/bis zum Tod đẩy ai vào chỗ chết : jmdn. in den Tod treiben hắn bị kết án tử hỉnh : er wurde zum Tode verurteilt bệnh dịch hạch : der schwarze Tod cái chết do mắc kẹt trong tuyết : der weiße Tod bị tử nạn : den Tod finden (geh.)