Việt
làm chét
chí tử
chí mạng
chét được
nguy ngập
sắp chết
hấp hối
ngắc ngoải
tàn khốc
khóc hại
tàn hại
nguy hại
nguy vong.
Anh
fatal
lethal/deadly
Đức
tödlich
letal
Für höhere Tiere und den Menschen ist bereits ein Wasserverlust von 10 % tödlich.
Động vật bậc cao và con người chỉ cần mất 10% lượng nước trong cơ thể là đã có thể tử vong.
Erst mehr als 2000 mg Nitrat führen bei Erwachsenen zu Übelkeit, Erbrechen und Atemnot, mehr als 8000 mg können tödlich wirken.
Phải trên 2000 mg nitrate mới gây sự khó chịu, buồn nôn và tình trạng khó thở ở người trưởng thành, trên 8000 mg có thể gây tử vong.
H304 Kann bei Verschlucken und Eindringen in die Atemwege tödlich sein.
H304 Có thể tử vong khi nuốt phải hay khi vào đường hô hấp.
Anhaltender Lärm über 130 dB (A) kann tödlich wirken.
Tiếng ồn kéo dài trên 130 dB (A) có thể dẫn đến tử vong.
Bei höherer Konzentration als 0,3 Vol.-% und längerer Einwirkdauer wirkt es tödlich.
Thời gian tiếp xúc kéo dài ở nồng độ thể tích cao hơn 0,3 % sẽ dẫn tới tử vong.
letal, tödlich
tödlich /a/
1. làm chét, chí tử, chí mạng, chét được, nguy ngập, sắp chết, hấp hối, ngắc ngoải; 2. tàn khốc, khóc hại, tàn hại, nguy hại, nguy vong.