dead
[ded]
o không chuyển động
o chết
§ dead carbon : cacbon chết
Kerogen không có tiềm năng sinh dầu mỏ
§ dead center : điểm chết
Vị trí của pittông trong xi lanh đơn vào đoạn cuối hành trình. Động cơ không tự khởi động được
§ dead end : đầu mút
Đoạn cuối của cáp khoan dùng để buộc. Đoạn cuối đóng kín của ống
§ dead fluid : chất lỏng không chuyển động
§ dead line : đoạn cuối, ; đầu cáp chết của cáp khoan trên thiết bị khoan; đáy cửa sổ dầu, nơi sinh ra dầu thô.
§ dead man : giếng không sản xuất
Một thuật ngữ cũ dùng để chỉ giếng không hoà tan được hoặc giếng khô
§ dead oil : dầu chết
Dầu sệt không có hoặc có rất ít khí hoà tan, không thể thu hồi được. Dầu sót sau khi tiến hành tách khí vi sai ở nhiệt độ của vỉa chứa đo ở 60 độ F và 14, 7 psia
§ dead sheave : puli chết
Bánh xe trên khối ròng rọc để cuộn đoạn cuối cáp
§ dead time : thời gian chết
Khoảng thời gian tính bằng micro giây mà một hệ log phóng xạ cần để phục hồi từ lúc bắt đầu tính một sự kiện
§ dead trace : mạch chết
Mạch ghi địa chấn không làm việc
§ dead weight tester : bộ thử trọng lượng chết
Dụng cụ dùng để đo áp suất đóng bề mặt của giếng khí
§ dead well : giếng chết
Một giếng trong đó dầu cần phải bơm mới đưa được lên trên mặt đất. Một giếng dầu hoặc khí tạm thời hoặc vĩnh viễn không sản xuất nữa. Một giếng đã bị huỷ
§ dead wood : vật làm giảm thể tích thùng chứa
Bất kỳ vật gì ở bên trong ví dụ ống và van làm giảm thể tích của một thùng chứa dầu
§ dead wraps : vòng quấn chết
Những vòng quấn đầu tiên của dây cáp quanh trống quấn, không được gỡ khỏi trống
§ dead-in-a-hurry : người chuyên trở chất nổ, công nhân chở thuốc nổ nitroglyxerin (tiếng lóng)
§ dead-line anchor : sự kẹp đầu cáp chết
Sự bắt chặt đầu cáp chết vào puli hoặc vào sàn thiết bị khoan
§ dead-load capacity : khả năng chịu tải tối đa
Trọng lượng thẳng đứng tối đa để tháp khoan có thể chịu được mà không đổ