Opfer /[’opfor], das; -s, -/
sự dâng cúng;
sự hiến tế;
jmdm. etw. zum Opfer bringen : hiến vật gì cho ai.
Opfer /[’opfor], das; -s, -/
lễ vật dâng cúng;
đồ hiến tế;
vật hiến tế (Opfergabe);
ein Tier als Opfer auswählen : chọn một con vật làm đồ cúng.
Opfer /[’opfor], das; -s, -/
sự hy sinh;
manches Opfer auf sich (Akk.) nehmen : chấp nhận phần thiệt về mình für etw. Opfer an Geld und Zeit bringen : hy sinh tiền bạc, thời gian cho điều gỉ die Eltern scheuen keine Opfer für ihre Kinder : cha mẹ không ngần ngại hy sinh cho con cái.
Opfer /[’opfor], das; -s, -/
nạn nhân;
vật bị thiệt hại;
người chết;
die Opfer eines Verkehrsunfalls : các nạn nhân của một tai nạn giao thông-, das Erdbeben forderte viele Opfer: trận động đất đã làm cho nhiều người thiệt mạng jmdmJeiner Sache zum Opfer fallen : bị thiệt mạng vì ai/điều gì.