Việt
tuyên thệ
thề
lời tuyên thệ khi nhậm chức hay nhận nhiệm vụ
Đức
Diensteid
einen auf den Diensteid nehmen
(đùa) làm một ly trong khi làm nhiệm vụ.
Diensteid /der/
lời tuyên thệ khi nhậm chức hay nhận nhiệm vụ;
einen auf den Diensteid nehmen : (đùa) làm một ly trong khi làm nhiệm vụ.
Diensteid /m -(e)s, -e/
lòi] tuyên thệ, thề (khi nhận việc); -