Einfalt /[’ainfalt], die; -/
(geh ) sự ngây thơ;
sự ngây dại;
sự ngây ngô;
sự khờ dại (Arglosigkeit, Naivität);
[đu] heilige Einfalt! : ôi, thật là khờ hết biết!
Einfalt /[’ainfalt], die; -/
(geh ) tính chất phác;
tính hồn nhiên;
tính xuềnh xoàng;
tính đơn giản (Einfachheit u Rein heit, Lauterkeit);