Elsen /[’aizan], das; -s, -/
lè (o PI ) [Zeichen: Fe (Ferrum)] sắt;
một nguyên tố hóa học;
(Spr.) man muss das Eisen schmieden, solange es heiß ist : phải rèn sắt khi còn nóng (nghĩa bóng: phăi tận dụng thời cơ).
Elsen /[’aizan], das; -s, -/
vật làm bằng sắt;
đồ dùng bằng sắt;
(Jägerspr.) das Eisen war zugeschnappt : bẫy thú bằng sắt đã sập xuống
Elsen /.wa.ren.hand.lung, die/
tiệm bán đồ sắt;