Việt
sự di cư
quyển thứ hai trong Kinh Thánh kể về hành trình trở về đất hứa của người Do thái
sự ra đi
Đức
Exodus
Exodus /[’eksodos], der; -, -se/
quyển thứ hai trong Kinh Thánh kể về hành trình trở về đất hứa của người Do thái (das 2 Buch Mosis);
(bildungsspr ) sự di cư; sự ra đi (Auszug);
Exodus /m, =/
sự di cư; sự di trú, sự tản cư.