Fingermachen /(ugs.)/
ăn trộm;
ăn cắp;
đánh cắp;
keinen Finger rühren (ugs.) : không muôn giúp đỡ ai mặc dù nhìn thấy người đó đang làm vất vả, nặng nhọc sich (Dativ) die Finger /alle zehn Finger nach etw. lecken (ugs.) : khao khát, thèm muốn điều gì die Finger in etw./im Spiel haben (ugs.) : bí mật nhúng tay vào việc gì den Finger auf die Wunde legen : chỉ rõ điểm yếu, điều khó chịu sich (Dativ) nicht gern die Finger schmutzig machen : tránh né những công việc mình không thích sich (Dativ) die Finger verbrennen (ugs.) : chịu tổn thất, chịu thiệt hại vì đã hành động quá nông nổi sich (Dativ) etw. an den [fünf, zehn] Fingern abzählen können (ugs.) : có thể hình dung một cách dễ dàng, có thể đoán trước được eine[n]/zehn an jedem Finger haben : (khẩu ngữ, đùa) có nhiều người theo đuổi, (nam) có nhiều bạn gái jmdm. auf die Finger sehen/gucken (ugs.) : nhìn ai một cách ngờ vực, theo dõi ai jmdm. auf die Finger klopfen (ugs ) : quở mắng, “xạc” ai một trận sich (Dativ) etw. aus den Fingern saugen : tự nghĩ ra chuyện gì jmdm./jmdn. juckt/kribbelt es in den Fingern (ugs.) : rất muốn làm điều gì jmdm. in die Finger fallen, geraten (ugs ) : rơi vào tay ai etw. in die Finger bekom- men/kriegen (ugs.) : tình cờ có được, tình cờ được hưởng (tài sản) jmdn. in die Finger bekommen/kriegen (ugs.) : tóm được ai etw. mit spitzen Fingern anfassen : rón rén cầm vật gì (vì gớm không muốn đụng đến) etw. mit dem kleinen Finger machen (ugs.) : làm điều gì dễ dàng, dễ như trở lòng bàn tay mit Fingern/mit dem Finger auf jmdn. zeigen : nói chính xác, nêu rõ sai trật chỗ nào, điểm mặt chỉ tên ra jmdn. um den [kleinen] Finger wickeln (ugs.) : dễ dàng lái ai theo ý mình, có ảnh hưởng lớn với ai jmdm. unter die Finger kommen/geraten : bị ai bắt được, bị ai tóm der elfte Finger : (đùa) dương vật.
Fingermachen /(ugs.)/
ngón tay của găng tay;