TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

fingermachen

ăn trộm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn cắp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh cắp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngón tay của găng tay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

fingermachen

Fingermachen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

keinen Finger rühren (ugs.)

không muôn giúp đỡ ai mặc dù nhìn thấy người đó đang làm vất vả, nặng nhọc

sich (Dativ) die Finger /alle zehn Finger nach etw. lecken (ugs.)

khao khát, thèm muốn điều gì

die Finger in etw./im Spiel haben (ugs.)

bí mật nhúng tay vào việc gì

den Finger auf die Wunde legen

chỉ rõ điểm yếu, điều khó chịu

sich (Dativ) nicht gern die Finger schmutzig machen

tránh né những công việc mình không thích

sich (Dativ) die Finger verbrennen (ugs.)

chịu tổn thất, chịu thiệt hại vì đã hành động quá nông nổi

sich (Dativ) etw. an den [fünf, zehn] Fingern abzählen können (ugs.)

có thể hình dung một cách dễ dàng, có thể đoán trước được

eine[n]/zehn an jedem Finger haben

(khẩu ngữ, đùa) có nhiều người theo đuổi, (nam) có nhiều bạn gái

jmdm. auf die Finger sehen/gucken (ugs.)

nhìn ai một cách ngờ vực, theo dõi ai

jmdm. auf die Finger klopfen (ugs )

quở mắng, “xạc” ai một trận

sich (Dativ) etw. aus den Fingern saugen

tự nghĩ ra chuyện gì

jmdm./jmdn. juckt/kribbelt es in den Fingern (ugs.)

rất muốn làm điều gì

jmdm. in die Finger fallen, geraten (ugs )

rơi vào tay ai

etw. in die Finger bekom- men/kriegen (ugs.)

tình cờ có được, tình cờ được hưởng (tài sản)

jmdn. in die Finger bekommen/kriegen (ugs.)

tóm được ai

etw. mit spitzen Fingern anfassen

rón rén cầm vật gì (vì gớm không muốn đụng đến)

etw. mit dem kleinen Finger machen (ugs.)

làm điều gì dễ dàng, dễ như trở lòng bàn tay

mit Fingern/mit dem Finger auf jmdn. zeigen

nói chính xác, nêu rõ sai trật chỗ nào, điểm mặt chỉ tên ra

jmdn. um den [kleinen] Finger wickeln (ugs.)

dễ dàng lái ai theo ý mình, có ảnh hưởng lớn với ai

jmdm. unter die Finger kommen/geraten

bị ai bắt được, bị ai tóm

der elfte Finger

(đùa) dương vật.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fingermachen /(ugs.)/

ăn trộm; ăn cắp; đánh cắp;

keinen Finger rühren (ugs.) : không muôn giúp đỡ ai mặc dù nhìn thấy người đó đang làm vất vả, nặng nhọc sich (Dativ) die Finger /alle zehn Finger nach etw. lecken (ugs.) : khao khát, thèm muốn điều gì die Finger in etw./im Spiel haben (ugs.) : bí mật nhúng tay vào việc gì den Finger auf die Wunde legen : chỉ rõ điểm yếu, điều khó chịu sich (Dativ) nicht gern die Finger schmutzig machen : tránh né những công việc mình không thích sich (Dativ) die Finger verbrennen (ugs.) : chịu tổn thất, chịu thiệt hại vì đã hành động quá nông nổi sich (Dativ) etw. an den [fünf, zehn] Fingern abzählen können (ugs.) : có thể hình dung một cách dễ dàng, có thể đoán trước được eine[n]/zehn an jedem Finger haben : (khẩu ngữ, đùa) có nhiều người theo đuổi, (nam) có nhiều bạn gái jmdm. auf die Finger sehen/gucken (ugs.) : nhìn ai một cách ngờ vực, theo dõi ai jmdm. auf die Finger klopfen (ugs ) : quở mắng, “xạc” ai một trận sich (Dativ) etw. aus den Fingern saugen : tự nghĩ ra chuyện gì jmdm./jmdn. juckt/kribbelt es in den Fingern (ugs.) : rất muốn làm điều gì jmdm. in die Finger fallen, geraten (ugs ) : rơi vào tay ai etw. in die Finger bekom- men/kriegen (ugs.) : tình cờ có được, tình cờ được hưởng (tài sản) jmdn. in die Finger bekommen/kriegen (ugs.) : tóm được ai etw. mit spitzen Fingern anfassen : rón rén cầm vật gì (vì gớm không muốn đụng đến) etw. mit dem kleinen Finger machen (ugs.) : làm điều gì dễ dàng, dễ như trở lòng bàn tay mit Fingern/mit dem Finger auf jmdn. zeigen : nói chính xác, nêu rõ sai trật chỗ nào, điểm mặt chỉ tên ra jmdn. um den [kleinen] Finger wickeln (ugs.) : dễ dàng lái ai theo ý mình, có ảnh hưởng lớn với ai jmdm. unter die Finger kommen/geraten : bị ai bắt được, bị ai tóm der elfte Finger : (đùa) dương vật.

Fingermachen /(ugs.)/

ngón tay của găng tay;