Fliege /['fli:go], die; -, -n/
con ruồi;
die Menschen starben wie die Fliegen : người ta chết như rạ er ärgert sich über die Fliege an der Wand : hắn bực bội vì từng việc nhỏ nhặt keiner Fliege etw. zuleide tun [können] : là người nhân hậu, là người tốt bụng (không làm hại thậm chí đến một con ruồi) zwei Fliegen mit einer Klappe schlagen (ugs.) : đạt được một lúc cả hai mục đích (một mũi tên giết được hai con chim) eine Fliege machen : (từ lóng) đi nhanh, chuồn nhanh.
Fliege /['fli:go], die; -, -n/
cái nơ (cài thay cà-vạt);
Fliege /['fli:go], die; -, -n/
ria mép;