TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

fraktur

Gãy xương

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Sự gãy nứt

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

kiểu chữ gô tích.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự gãy xương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỗ gãy xương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiểu chữ nét gãy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

fraktur

Fracture

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Church text

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

German text

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
fraktur :

Fracture :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

fraktur

Fraktur

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gotische Schrift

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
fraktur :

Fraktur :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

fraktur :

Fracture :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
fraktur

Fracture

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

caractères gothiques

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fraktur [mit jmdm.] reden

nói thẳng cho ai biết.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Fraktur,gotische Schrift /TECH,INDUSTRY-CHEM/

[DE] Fraktur; gotische Schrift

[EN] Church text; German text

[FR] caractères gothiques

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fraktur /[frak'tu-.r], die; -, -en/

(Med ) sự gãy xương; chỗ gãy xương (Knochenbruch);

Fraktur /[frak'tu-.r], die; -, -en/

(o Pl ) kiểu chữ nét gãy (Bruchschrift);

Fraktur [mit jmdm.] reden : nói thẳng cho ai biết.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Fraktur /f =, -en/

1. [sự, chỗ] gãy xương; 2. kiểu chữ gô tích.

Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Fraktur

[DE] Fraktur

[VI] Gãy xương

[EN] Fracture

[FR] Fracture

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Fracture

[DE] Fraktur

[VI] Sự gãy nứt

[EN] A break in a rock formation due to structural stresses; e.g., faults, shears, joints, and planes of fracture cleavage.

[VI] Vết nứt trong cấu tạo đá do các chấn động cấu trúc gây ra; chẳng hạn như lỗi, vết nứt, khe nứt và mặt nứt của rãnh gãy vỡ.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Fraktur :

[EN] Fracture :

[FR] Fracture :

[DE] Fraktur :

[VI] gẫy xương, gồm nhiều kiểu : gẫy đơn giản (simple fracture) không làm rách da, các mô xung quanh chỗ gẫy ít bị tổn thương ; gẫy hở (compound fracture), đầu xương đâm xuyên da, có nguy cơ bị nhiễm trùng ; gẫy vụn (comminuted fracture) ; gẫy cành tươi (greenstick fracture), xương chỉ bị nứt ; gẫy xương sẵn đã bị bệnh (pathological fracture) có thể xảy ra sau một chấn thương nhẹ.