Việt
Gãy xương
Sự gãy nứt
kiểu chữ gô tích.
sự gãy xương
chỗ gãy xương
kiểu chữ nét gãy
Anh
Fracture
Church text
German text
Fracture :
Đức
Fraktur
gotische Schrift
Fraktur :
Pháp
caractères gothiques
Fraktur [mit jmdm.] reden
nói thẳng cho ai biết.
Fraktur,gotische Schrift /TECH,INDUSTRY-CHEM/
[DE] Fraktur; gotische Schrift
[EN] Church text; German text
[FR] caractères gothiques
Fraktur /[frak'tu-.r], die; -, -en/
(Med ) sự gãy xương; chỗ gãy xương (Knochenbruch);
(o Pl ) kiểu chữ nét gãy (Bruchschrift);
Fraktur [mit jmdm.] reden : nói thẳng cho ai biết.
Fraktur /f =, -en/
1. [sự, chỗ] gãy xương; 2. kiểu chữ gô tích.
[DE] Fraktur
[VI] Gãy xương
[EN] Fracture
[FR] Fracture
[VI] Sự gãy nứt
[EN] A break in a rock formation due to structural stresses; e.g., faults, shears, joints, and planes of fracture cleavage.
[VI] Vết nứt trong cấu tạo đá do các chấn động cấu trúc gây ra; chẳng hạn như lỗi, vết nứt, khe nứt và mặt nứt của rãnh gãy vỡ.
[EN] Fracture :
[FR] Fracture :
[DE] Fraktur :
[VI] gẫy xương, gồm nhiều kiểu : gẫy đơn giản (simple fracture) không làm rách da, các mô xung quanh chỗ gẫy ít bị tổn thương ; gẫy hở (compound fracture), đầu xương đâm xuyên da, có nguy cơ bị nhiễm trùng ; gẫy vụn (comminuted fracture) ; gẫy cành tươi (greenstick fracture), xương chỉ bị nứt ; gẫy xương sẵn đã bị bệnh (pathological fracture) có thể xảy ra sau một chấn thương nhẹ.