động từ o gãy, vỡ, nứt
§ brittele fracture : sự gãy giòn
§ clean fracture : sự nứt vỡ thuần
§ concave fracture : vết vỡ lõm
§ conjugate fracture : khe nứt cộng hợp
§ dull fracture : vết gãy mờ
§ even fracture : vết vỡ bằng phẳng
§ fibrous fracture : vết vỡ dạng sợi, sự gãy thớ
§ flinty fracture : vết vỡ dạng vỏ sò
§ granular fracture : vết vỡ dạng hạt
§ hackly fracture : vết vỡ không bằng phẳng, vết vỡ sần sùi
§ open gash fracture : vết vỡ rạch hở
§ packed fracture : vết vỡ dạng bó
§ shell-like fracture : vết vỡ giống vỏ sò
§ slaty fracture : vết vỡ phân phiến
§ splintary fracture : vết vỡ nham nhở
§ uneven fracture : vết vỡ không bằng phẳng
§ vitreous fracture : vết vỡ trong suốt
§ wavy fracture : vết vỡ dạng sóng
§ fracture acidizing : sự axit hoá gây nứt vỡ
§ fracture assisted steamflood process : quá trình nứt vỡ vỉa bằng hơi cao áp
§ fracture density : mật độ khe nứt
§ fracture finder log : log khe nứt
§ fracture finder/ micro-seismogram log : log định vị khe nứt bằng vi chấn
§ fracture flow capacity : năng suất chảy qua khe nứt
§ fracture gradient : građien nứt vỡ
§ fracture log : log khe nứt
§ fracture number : số khe nứt
§ fracture pore : lỗ rỗng khe nứt
§ fracture porosity : độ rỗng do khe nứt
§ fracture spacing : khoảng cách trung bình giữa các khe nứt song song
§ fracture strength : lực gây nứt vỡ
§ fracture-identification log : log nhận biết khe nứt