TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cassure

Gẫy

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Anh

cassure

Rupture

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

break

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fracture

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

cassure

Bruch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

cassure

Cassure

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fracture

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rupture

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Ce deuil a été une cassure dans sa vie

Cái tang này là một sự tan vỡ trong cuộc đòi anh ta.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cassure /TECH,INDUSTRY-METAL,BUILDING/

[DE] Bruch

[EN] rupture

[FR] cassure

cassure

[DE] Bruch

[EN] rupture

[FR] cassure

cassure,fracture /SCIENCE/

[DE] Bruch

[EN] break; fracture

[FR] cassure; fracture

cassure,rupture /INDUSTRY-METAL/

[DE] Bruch

[EN] fracture; rupture

[FR] cassure; rupture

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

cassure

cassure [kasyR] n. f. 1. Chỗ vỡ, gãy, vết rạn. > ĐCHÂT Thớ mít, phay. 2. Cassure d’un vêtement: Đường nếp của quần áo. 3. Cassure des vins: Rượu vang đục (do để hở ra ngoài không khí). 4. Bóng Sự rạn mít, tan vỡ. Ce deuil a été une cassure dans sa vie: Cái tang này là một sự tan vỡ trong cuộc đòi anh ta.

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Cassure

[EN] Rupture

[VI] Gẫy [chỗ]

[FR] Cassure

[VI] Chỗ tấm bê tông bị phá hoại do vỡ, gẫy.