Fracture :
[EN] Fracture :
[FR] Fracture :
[DE] Fraktur :
[VI] gẫy xương, gồm nhiều kiểu : gẫy đơn giản (simple fracture) không làm rách da, các mô xung quanh chỗ gẫy ít bị tổn thương ; gẫy hở (compound fracture), đầu xương đâm xuyên da, có nguy cơ bị nhiễm trùng ; gẫy vụn (comminuted fracture) ; gẫy cành tươi (greenstick fracture), xương chỉ bị nứt ; gẫy xương sẵn đã bị bệnh (pathological fracture) có thể xảy ra sau một chấn thương nhẹ.