TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gegenbild

er

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ảnh phản chiếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình mô phỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

gegenbild

Gegenbild

 
Metzler Lexikon Philosophie
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gegenbild /n -(e)s, -/

1. ảnh phản chiếu; 2. hình mô phỏng; er ist ein Gegenbild seines Vaters nó giống cha như lột.

Metzler Lexikon Philosophie

Gegenbild

in Schellings identitätsphilosophischer Kunsttheorie das schöne Einzelding, das das schlechthin Eine gegenständlich wiederzuerkennen gibt. Es ist keine begrenzte, sondern eine andere Instanz seines Urbildes, der Idee, damit keine Nachahmung, sondern ein Symbol; denn in ihm werden Ideales und Reales, Unendliches und Endliches, sogar Freiheit und Notwendigkeit konkret ineinsgebildet: Die an sich intelligible Wahrheit wird im Kunstwerk als Schönheit auf sinnliche Weise zurückgestrahlt. Somit ist das G. im Wesentlichen das, was Kant als ästhetische Idee begreift. Während die Philosophie die intellektuell einsichtige absolute Identität »vorbildlich« noch ungetrennt zum Ausdruck bringt, stellt die Kunst dieselbe »gegenbildlich« als vollkommene Indifferenz nach der Trennung ihrer Momente in ästhetischer Anschauung objektiv dar (Sämtl. Werke V, 384).

OFS

LIT:

  • B. Barth: Schellings Philosophie der Kunst. Freiburg/Mnchen 1991
  • R. A. Makkreel: Einbildungskraft und Interpretation. Paderborn u.a. 1997.