TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

geschwür

ung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhọt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỗ mưng mủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

áp -xe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỗ loét.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỗ loét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

geschwür

Ulcer

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

aphthous :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

geschwür

Geschwür

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

aphthös:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

geschwür

Ulcère aphteux:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Geschwür,aphthös:

[EN] Ulcer, aphthous :

[FR] Ulcère aphteux:

[DE] Geschwür, aphthös:

[VI] lở bên trong má, môi, lưỡi, xảy ra từ 10-40 tuổi, phụ nữ nhiều hơn nam giới, do nhiễm khuẩn Streptococcus, căng thẳng tinh thần, dị ứng, đôi khi không có nguyên nhân rõ rệt. Chữa trị với kem Corticosteroid bôi vào chỗ lở, nước súc miệng chứa kháng sinh Tetracycline.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Geschwür /[go'Jvy:r], das; -s, -e/

ung; nhọt; chỗ mưng mủ; chỗ loét (Ưlkus);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Geschwür /n -(e)s, -e/

ung, nhọt, áp -xe, chỗ mưng mủ, chỗ loét.