TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gurgel

hầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yét hầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh quản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cuông họng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gurgel

Gurgel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. die Gurgel zudrücken

bóp cổ ai

einem Tier die Gurgel durchschneiden

cắt đứt cuống họng của một con thú

jmdm. die Gurgel zuschnüren/ zudrücken/ab- drehen/ zudrehen

(tiếng lóng) hủy hoại ai, làm ai khánh kiệt, làm ai phá sản. (PI. selten) hầu, họng (Schlund)

sich (Dativ) die Gurgel schmieren/ölen

(tiếng lóng, đùa) bôi trơn cổ. họng, uông rượu, nhậu

etw. durch die Gurgel jagen (ugs.)

úống hết, nhậu làm tiêu hết (tiền, sản nghiệp).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

etw. in die Unrechte Gurgel bekommen

sặc, nghẹn, nghẹn thỏ;

j-n an der Gurgel pákken, fm an die Gurgel fahren, fn an [bei] der Gurgel fassen, j-m an der Gurgel sitzen

bắt ép ai phải làm gì;

j-m die Gurgel ztischn ũren

bóp nghẹt ai (về kinh tế); ♦

sein Geld durch die Gurgel jagen

tiêu phí tiền mình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gurgel /[’gurgol], die; -, -n/

cuông họng (Kehle);

jmdm. die Gurgel zudrücken : bóp cổ ai einem Tier die Gurgel durchschneiden : cắt đứt cuống họng của một con thú jmdm. die Gurgel zuschnüren/ zudrücken/ab- drehen/ zudrehen : (tiếng lóng) hủy hoại ai, làm ai khánh kiệt, làm ai phá sản. (PI. selten) hầu, họng (Schlund) sich (Dativ) die Gurgel schmieren/ölen : (tiếng lóng, đùa) bôi trơn cổ. họng, uông rượu, nhậu etw. durch die Gurgel jagen (ugs.) : úống hết, nhậu làm tiêu hết (tiền, sản nghiệp).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gurgel /f =, -n/

hầu, yét hầu, thanh quản; etw. in die Unrechte Gurgel bekommen sặc, nghẹn, nghẹn thỏ; j-n an der Gurgel pákken, fm an die Gurgel fahren, fn an [bei] der Gurgel fassen, j-m an der Gurgel sitzen bắt ép ai phải làm gì; j-m die Gurgel ztischn ũren bóp nghẹt ai (về kinh tế); ♦ sein Geld durch die Gurgel jagen tiêu phí tiền mình.